Điểm Uy danh là để xác định Chức của thành nhà khi gia nhập Ngọa Long. Điểm Uy Danh có được dễ dàng nhất khi quý thành nhà tham gia tiến công người đùa khác. Nhưng, đặc trưng hơn cả, khi Uy Danh đạt đến các mức điểm duy nhất định, quý thành chủ sẽ nhận thấy Võ tướng.
Bạn đang xem: Nước thục nên chiêu mộ tướng nào
Trong loạt nội dung bài viết này, Ngọa Long bổn trang sẽ giới thiệu hệ thống Võ tướng mạo chiêu theo điểm Uy Danh của nước Thục.
Xem thêm: Quần Đảo Nhân Tạo Ở Dubai - Đảo Nhân Tạo Tỷ Đô Ở Dubai
Các thành nhà sẽ biết yêu cầu đạt từng nào Uy Danh để có được võ tướng ao ước muốn. Kèm theo đó là những chỉ số trực thuộc tính của võ tướng, cũng giống như giá trị lớn lên của tướng tá sau những lần chuyển sinh, nhất là kỹ năng của võ tướng.Đối cùng với nước Thục, các vị danh tướng tá như Gia cat Lượng, Trương Phi, quan tiền Vũ, Triệu Vân ko thể sử dụng Uy Danh cơ mà chiêu được. Muốn chiêu được, các thành chủ buộc phải tham gia quá tháp thí luyện tầng 80 trở lên.
500 | Lưu Thiện | 48 | 40 | 52 | 0.5 | 0.5 | 2.8 | 2000 | Cấm quân | Tử sanh |
2000 | Lưu Phong | 80 | 78 | 55 | 2.1 | 2.3 | 2.0 | 3000 | Thống lĩnh | Thư Kích |
5000 | Liêu Hóa | 80 | 82 | 77 | 2.4 | 2.6 | 2.4 | 3000 | Tiên phong | Đạp phá |
10000 | Giản Ung | 43 | 50 | 68 | 1.2 | 2.1 | 1.8 | 5000 | Trí tướng | Phấn chấn |
15000 | Triệu Thống | 72 | 78 | 66 | 2.2 | 2.4 | 2.1 | 5000 | Chiến tướng | Liên thành |
23000 | Chu Thương | 66 | 83 | 56 | 2.4 | 2.6 | 1.6 | 8000 | Cấm quân | Thiết bích |
32000 | Quan sách | 71 | 84 | 57 | 2.8 | 2.3 | 2.4 | 8000 | Tiên phong | Huyết lộ |
42000 | Phí Huy | 74 | 43 | 82 | 2.1 | 1.2 | 2.9 | 8000 | Trí tướng | Kịch độc |
58000 | Quan Bình | 89 | 82 | 69 | 2.5 | 2.3 | 2.1 | 8000 | Hùng sư | Phản kích |
78000 | Tôn Can | 67 | 58 | 78 | 1.2 | 1.6 | 1.8 | 8000 | Mưu thần | Trị liệu |
100000 | Lý Khôi | 77 | 78 | 76 | 2.2 | 2.1 | 1.7 | 8000 | Cấm quân | Liên kích |
150000 | Mạnh Đạt | 81 | 78 | 77 | 2.4 | 2.3 | 2.0 | 8000 | Thống lĩnh | Thủ hộ |
210000 | Mã Đại | 76 | 84 | 56 | 2.4 | 2.6 | 2.1 | 8000 | Hùng sư | Uy phong |
270000 | Trương Bao | 76 | 87 | 46 | 2.7 | 2.8 | 1.8 | 10000 | Tiên phong | Hổ khiếu |
330000 | Mã Lương | 75 | 66 | 88 | 1.7 | 1.8 | 3.0 | 10000 | Mưu thần | Địa liệt |
390000 | Ngụy Diên | 83 | 92 | 66 | 2.3 | 2.6 | 1.7 | 10000 | Hùng sư | Hoàch họa |
450000 | Lưu Bị | 75 | 74 | 73 | 2.7 | 2.2 | 2.3 | 10000 | Mưu thần | Hiệu lệnh |
500000 | Pháp Chính | 81 | 48 | 95 | 1.7 | 2.2 | 2.9 | 10000 | Quân sư | Sơn băng |
580000 | Từ Thứ | 88 | 65 | 96 | 2.5 | 1.5 | 2.7 | 10000 | Quân sư | Hư vô |
|