Chỉ số cơ bản
Máu: 610 => 580Q - Quỷ Kiếm Darkin
E - Bộ Pháp Hắc Ám
R - Chiến Binh Tận Thế
Fizz
W - Đinh Ba Hải Thạch
Jinx
Chỉ số cơ bản
Máu: 531 => 581Máu theo cấp: 88 => 84Karma
Chỉ số cơ bản
Năng lượng Phục hồi: 8.5 năng lượng mỗi 5 giây => 11.5 năng lượng mỗi 5 giâyNăng lượng Phục hồi theo cấp: 0.8 năng lượng mỗi 5 giây => 0.5 năng lượng mỗi 5 giâyGiáp: 20.4 => 26Q - Nội Hỏa
Bán kính sát thương: 250 => 280Sát thương nổ của Hỏa Hồn: 50/150/250/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4) => 35/140/245/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4)Sion
Q - Cú Đập Tàn Khốc
Twitch
Chỉ số cơ bản
Máu: 531 => 581Máu theo cấp: 88 => 84Cập nhật hiệu ứng âm thanh
Hiệu ứng âm thanh mới cho toàn bộ kỹ năng của KennenCập nhật hiệu ứng âm thanh cho Lee Sin, Kog"Maw và Jarvan IVTĂNG SỨC MẠNHAhri
E - Hôn Gió
Tiêu hao: 85 => 70Thời gian Mê Hoặc: 1/1.25/1.5/1.75/2 giây => 1.4/1.55/1.7/1.85/2 giâyCassiopeia
Q - Vụ Nổ Độc Hại
Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/125/175/225/275Tỉ lệ SMPT: 70% => 80%Corki
E - Súng Máy
Sát thương cơ bản: 80/140/200/260/320 => 120/170/220/270/320Giảm chống chịu mỗi cộng dồn: 0.5/1/1.5/2/2.5 => 1/1.375/1.75/2.125/2.5Elise
Chỉ số cơ bản
Máu theo cấp: 85 => 93Nasus
Nội tại - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn
Pantheon
Chỉ số cơ bản
Tốc độ Đánh cộng thêm ở cấp 1: 0% => 8%W - Zeonia Hộ Mệnh
Rek"Sai
Q - Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi
Tỉ lệ SMCK cộng thêm Nữ Hoàng Phẫn Nộ: 40% => 50%Tỉ lệ SMCK cộng thêm Săn Mồi: 40% => 50%R - Tốc Hành Hư Không
Sivir
Q - Gươm Boomerang
Hồi chiêu: 9 giây => 7 giâyVel"Koz
Q - Phân Hạch Plasma
Tỉ lệ SMPT: 60% => 80%Vayne
W - Mũi Tên Bạc
Vi
Chỉ số cơ bản
Tốc độ Đánh cơ bản: 0.625 => 0.644R - Tả Xung Hữu Đột
Viktor
W - Trường Trọng Lực
Tầm sử dụng: 700 => 800GIẢM SỨC MẠNHDr. Mundo
Q - Dao Phay Nhiễm Khuẩn
Máu tiêu hao được hoàn trả khi trúng mục tiêu: 50% => 40%Rakan
Q - Phi Tiêu Lấp Lánh
R - Bộ Pháp Thần Tốc
Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 130/110/90 giâySejuani
R - Hầm Ngục Băng Giá
Thời gian làm choáng tối đa: 2 giây => 1.5 giâyShen
Q - Công Kích Hoàng Hôn
Swain
R - Hóa Quỷ
Tỉ lệ SMPT sát thương tối đa khi nổ: 135% => 105%Talon
W - Ám Khí
Ngộ Không
E - Cân Đẩu Vân
Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 ⇒ 65/100/135/170/205Zoe
W - Kẻ Trộm Phép
Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/105/135/165/195Tỉ lệ SMPT: 65% => 55%TRANG BỊTrang bị Đi Rừng
Rựa Thợ Săn / Bùa Thợ Săn
Nếu tổng vàng cá nhân của bạn cao nhất đội, bạn nhận được ít đi 10 vàng khi tiêu diệt lính. Hình phạt này mất đi khi bạn Phù Phép Đao Đụng Độ hoặc Gươm Truy Tung.PHÉP BỔ TRỢDịch Chuyển
Hồi chiêu: 300 giây => 360 giâyHồi chiêu khi hủy: 200 giây => 240 giâyNGỌC BỔ TRỢChinh Phục
Poro Cảnh Giới
Sau 1 giây đi vào bụi cỏ, Phụ Kiện hiện tại của bạn được thay thế bằng Poro Cảnh Giới, bạn có thể dùng nó để thả Poro Cảnh Giới.Khi bạn hoặc Poro Cảnh Giới ở trên lãnh thổ địch (không tính sông), nhận thêm 5-20 (theo cấp) SMPT hoặc 3-12 SMCK, thích ứng.Mắt Thây Ma
Mắt Thây Ma không còn sinh ra từ mắt đồng minh sau khi hết giờ.Gây sát thương lên tướng sau khi phá mắt sẽ gây thêm 30-90 (ở cấp 1-18) sát thương phép.CẬP NHẬT TRỎ CHUỘTTừ trái sang, hàng trên: trỏ chuột bình thường, khi di lên đồng minh, khi di lên kẻ địch, khi di lên kẻ địch - mù màuTừ trái sang, hàng dưới: chọn mục tiêu, cắm mắt bụi - chọn đồng minh, di chuyển tấn công - chọn kẻ địch
Tất cả trỏ chuột được cập nhật, trên đây là một số cái thường gặp nhất.Đơn giản và gọn gàng hơn, dễ theo dõi khi nó di chuyển trên màn hình.Điều chỉnh màu sắc để không bị hòa lẫn vào bản đồ hoặc các hiệu ứng hình ảnh khác.Có thể chỉnh to nhỏ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.Có thể đổi về trỏ chuột cũ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.THÔNG SỐBảng thông số mới cung cấp toàn bộ dữ liệu tính từ giữa mùa giải đến giờ.Hơn một tá thông số cho biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn về cả vị trí lẫn tướng riêng lẻ.Bạn có thể so sánh thông số của mình ovwis các người chơi khác.TRANG PHỤC & ĐA SẮCTrang Phục
Poppy Công Nghệ